BẢNG BÁO LỖI MÁY IN EPSON 4880/ 7880/ 9880
0002 – Vận động cơ / Ink Tube là gần cuối của cuộc đời (Clear Vận động cơ Counter)
0004 – Nozzle lỗi check
0008 – lỗi RTC (Real Time Clock) (Kiểm tra pin và đặt lại ngày và thời gian)
0020 – Print Head cuộc sống counter (Thiết lập lại các truy cập Head)
0040 – Vệ sinh Unit gần cuối đời (Reset Khi Cleaning Unit đổi) (Pump Assy, bơm Motor, Cap Assy, Wiper Blade, Flushing Box).
0080 – Ngày không được thiết lập (Cài đặt thời gian và ngày tháng (RTC))
0100 – RTC Battery thấp (Thay thế pin, và thiết lập lại RTC)
0400 – Bơm áp lực hội gần cuối đời (Reset Khi Pump Unit đổi) Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.
00000088 – RTC (Real Time Clock) dữ liệu là hỏng
00000101 – Vận động cơ cuộc sống (Reset Khi CR Unit Change), kiểm tra các ống mực bị rò rỉ)
00000103 – RTC (Real Time Clock) pin bị lỗi
00000105 – Đầu in cuối đời (Kiểm tra đầu in và thiết lập lại đầu truy cập)
00010000 – Giấy kiểm tra nguồn cấp dữ liệu động cơ encoder lỗi (Kiểm tra cảm biến và Timing Disk)
00010001 – Giấy thức ăn ra khỏi động cơ bước
00010002 – Giấy thức ăn động cơ quá dòng (Kiểm tra các cơ ràng buộc của các con lăn thức ăn / động cơ)
00010003 – Giấy thức ăn Motor vào vị trí thời gian-out
00010004 – Vận động cơ lỗi check encoder (Kiểm tra cảm biến và Timing Disk)
00010005 – Vận chuyển xe ra khỏi bước
00010006 – Vận động cơ quá dòng (Kiểm tra các cơ ràng buộc, nếu không thay thế động cơ)
00010007 – Vận động cơ ở vị trí time-out
00010008 – Servo ngắt cơ quan giám sát thời gian-out
00010009 – Hệ thống ngắt cơ quan giám sát thời gian-out
0001000A – Vận chuyển sai số vị trí nhà (Kiểm tra cảm biến và các thành phần cơ khí)
0001000C – Platen Gap sai số vị trí nhà (Kiểm tra cảm biến và các thành phần cơ khí)
0001000F – Vận động cơ PWM đầu ra bị lỗi
00010010 – Giấy đầu ra thức ăn động cơ PWM bị lỗi
00010014 – Hệ thống điều áp Ink Error (Bộ cảm biến áp suất không chỉ chịu áp lực)
0001001B – Head lái xe (TG) lỗi nhiệt độ
0001001D – servo Carriage lỗi thông số
0001001E – lỗi thông số servo thức ăn giấy
00010020 – CSIC đọc ghi lỗi /
00010023 – RTC (Real Time Clock) (Đặt lại RTC)
00010025 – CSIC lỗi giao ROM
00010026 – RTC (Real Time Clock) lỗi giao tiếp
00010027 – Áp lực bơm Micro Leak Error (chỉ hiển thị khi kiểm tra trong chế độ Service)
00010028 – lỗi Head
00010029 – Unidentified NMI
0001002A – lỗi Carriage ASIC ECU
0001002B – thức ăn Giấy ASIC ECU báo lỗi
0001002D – Làm sạch Unit cuối đời (Reset Khi Cleaning Unit đổi) (Pump Assy, bơm Motor, Cap Assy, Wiper Blade, Flushing Box).
0001002F – 360 DPI thời gian viết ra lỗi
00010035 – Bơm Home Position Error (Kiểm tra cảm biến và các thành phần cơ khí)
00010036 – Loại B Interface lỗi cài đặt ban (Type-B Card là Level 2 hoặc thấp hơn)
00010037 – Print Head lỗi thermistor (Print Head, Trưởng Cable)
00010038 – Head driver thermistor Error (Thay thế Main Board)
0001003B – Vận Lock / Cutter Lỗi
0001003C – Vận Lock / Cutter Lỗi
0001003D – Vận Lock / Cutter Lỗi
0001003E – Cảm biến áp suất Error (Sensor phát hiện áp lực trước khi áp lực được tạo ra)
0001003F – Bơm áp lực hội cuối đời (Reset Khi Pump Unit đổi) Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.
00010040 – In ấn Lỗi Chức vụ (gây ra bởi CR mã hóa hoặc Timing Strip)
00020000 – lỗi NVRAM
00020002 – lỗi SDRAM
00020003 – BOOT lỗi chương trình SUM
00020009 – Flash lỗi bộ nhớ SUM
Lỗi tải chương trình – 0002000A
0002000B – lỗi thiếu bộ nhớ nội bộ
0002000C – Lỗi xét
100000E0 – Lỗi địa chỉ CPU (load lệch chi tiết)
10000100 – CPU lỗi địa chỉ (không thẳng hàng lưu trữ)
10000180 – CPU lỗi mã lệnh dự trữ ngoại lệ
100001A0 – Khe cắm CPU lệnh bất hợp pháp lỗi ngoại lệ
100001C0 – AC gián đoạn (AC Power) (Rút phích cắm và chờ 30 giây, sau đó cắm trở lại trong.) Bad Power)
100005C0 – CPU lỗi địa chỉ DMA
0003xxxxx – Lỗi CPU
0Dxxxxxxx – Lỗi CPU
CHÚC QUÝ KHÁCH THÀNH CÔNG 0913 228552 – 0979 663388